MÃ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐÀ NẴNG VÀ NHỮNG MÃ NGÀNH HOT NHẤT HIỆN NAY

Mã trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng là gì? Những mã ngành nào đang HOT nhất hiện nay? Hôm nay, Sinhviendanang.com sẽ cung cấp những thông tin cần thiết về vấn đề này để quý phụ huynh và các bạn học sinh cùng tham khảo nhé!

Giới thiệu chung về trường Đại học sư phạm – Đại học Đà Nẵng

  • Đại học Sư phạm Đà Nẵng 
  • Tên tiếng Anh: Da Nang University, College of Education
  • Mã trường là DDS. 
  • Thành lập: ngày 4/4/1994 
  • Địa chỉ 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng, 
  • Đại học Sư phạm Đà Nẵng là thành viên thuộc khối Đại học Đà Nẵng.

Từ khi thành lập đến nay trường tự hào là một trong những trường có kinh nghiệm trong việc giảng dạy và đào tạo sinh viên để trở thành những người giáo viên có năng lực, trình độ và có tâm với nghề. Bởi vậy, nhà trường chú trọng đầu tư rất nhiều vào đội ngũ giảng viên, khi 100% giảng viên của trường đều có trình độ sau đại học, trong đó có 38% có học vị giáo sư, phó giáo sư, thạc sĩ được đào tạo trong và ngoài nước. Họ đều là những người giảng viên giỏi, có dày dặn kiến thức trong giảng dạy.

Bên ạnh đó, nhà trường còn quan tâm đến chương trình đào tạo, thường xuyên đổi mới và nắm bắt kịp thời xu thế giáo dục trong nước cũng như đáp ứng yêu cầu phát triển toàn xã hội.

Nhà trường luôn hướng đến việc đào tạo giáo viên là nòng cốt, đến năm 2030 trường đại học Sư phạm Đà Nẵng dự kiến sẽ trở thành trưừng sư phạm trọng điểm cấp quốc gia. Nhà trường luôn giữ vững 4 triết lý giáo dục đó chính là Giáo dục toàn diện, khai phóng, sáng tạo, thực nghiệp. Đây là 4 triết lý giáo dục mà nhà trường luôn giữ vững, điều đó làm cho chất lượng đào tạo của nhà trường được đánh giá rất cao và thu hút được nhiều sự quan tâm của các bạn trẻ. Để có thể chuẩn bị một bộ hồ sơ tốt vào trường, mã trường và mã ngành là một trong những thông tin quan trọng cần phải nắm bắt hãy theo dõi tại đây để biết rõ hơn nhé.

2. Mã trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Mã trường Đại học sư phạm Đà Nẵng là một trong những thông tin quan trọng, thông tin này dùng để sử dụng trong tra cứu điểm của các trường. Nếu bạn có mơ ước làm giáo viên, muốn tham gia thi vào trường thì mã ngành là thông tin bạn cần năm chắc.

Như chúng ta đã biết thì trường Đại học sư phạm Đà Nẵng nằm trong khối 6 trường thuộc Đại học Đà Năng. 

Mã trường đại học sư phạm Đà Năng :  DDS

Mã trường Đại học Đà Nẵng được sử dụng để tra cứu điểm và một số thông tin quan trọng khác, tránh việc nhầm lẫn với các trường khác.

3. Mã ngành của các ngành hot của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

TT Tên ngành/ chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán + Vật lý + Hóa học    

2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

3. Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh

4. Toán + Hóa học +Sinh học

1.A00

2.C00

3.D01

4.B00

2 Giáo dục Chính trị 7140205 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý

3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD

4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00

2.C20

3.D66

4.C19

3 Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

4 Sư phạm Tin học 7140210 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

5 Sư phạm Vật lý 7140211 1. Vật lý + Toán + Hóa học  

2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh

3. Vật lý + Toán + Sinh học

1.A00

2.A01

3.A02

6 Sư phạm Hoá học 7140212 1. Hóa học + Toán + Vật lý

2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00

2.D07

3.B00

7 Sư phạm Sinh học 7140213 1. Sinh học + Toán + Hóa học

2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh

3. Sinh học + Toán + Ngữ văn

1.B00

2.B08

3. B03

8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + GDCD + Toán

3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00

2.C14

3.D66

9 Sư phạm Lịch sử 7140218 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý

2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

1.C00

2.C19

10 Sư phạm Địa lý 7140219 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử

2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

11 Giáo dục Mầm non 7140201 1. N.khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + N.khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán

2.  N.khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + N.khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn

1.M09

2.M01

12 Sư phạm Âm nhạc 7140221 1. N.khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + N.khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn

2. N.khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + N.khiếu 2 (Hát)*2 + Toán

1.N00

2. N01

13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 1.Toán + Vật lý + Hóa học 

2.Toán + Sinh học + Vật lý

3.Toán + Hóa học + Sinh học

4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00

2.A02

3.B00

4.D90

14 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD

4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

1.C00

2.D78

3.C19

4.C20

15 Giáo dục Công dân 7140204 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + GDCD +  Địa lý

3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD

4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00

2.C20

3.D66

4.C19

16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 1. Toán + Vật lý + Hóa học    

2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

3. Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh

4. Toán + Hóa học +Sinh học

1.A00

2.C00

3.D01

4. B00

17 Sư phạm Công nghệ 7140246 1. Toán + Sinh học + Hóa học

2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh       

3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh  

4. Toán + Sinh học + Ngữ văn

1.B00

2.B08

3.A01

4. B03

18 Giáo dục thể chất 7140206 1.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học

2.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn

3.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học

4.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD

1.T00

2.T02

3.T03

4.T05

19 Công nghệ Sinh học 7420201 1. Toán + Sinh học + Hóa học

2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh       

3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh  

4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn

1.B00

2.B08

3.A01

4. B03

20 Hóa học, gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược;

2. Hóa phân tích môi trường

7440112 1. Hóa học + Toán + Vật lý

2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00

2.D07

3.B00

21 Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

22 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 7480201CLC 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

23 Văn học 7229030 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + GDCD + Toán

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

3.C14

4.D66

24 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 7229010 1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý

2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00

2.C19

3.D14

25 Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch) 7310501 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử

2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

26 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 7310630 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

3.D14

27 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao) 7310630CLC 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

3.D14

28 Văn hoá học 7229040 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + GDCD + Toán

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

3.C14

4.D66

29 Tâm lý học 7310401 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

3. Sinh học + Toán + Hóa học

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00

2.D01

3.B00

4. D66

30 Tâm lý học (Chất lượng cao) 7310401CLC 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

3. Sinh học + Toán + Hóa học

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00

2.D01

3.B00

4. D66

31 Công tác xã hội 7760101 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

1.C00

2. D66

3. C19

4. C20

32 Báo chí 7320101 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + GDCD + Toán

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

3.C14

4.D66

33 Báo chí (Chất lượng cao) 7320101CLC 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + GDCD + Toán

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

3.C14

4.D66

34 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 1. Toán + Sinh học + Hóa học

2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh       

3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh  

4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn

1.B00

2.B08

3.A01

4. B03

Sinhviendanang.com hy vọng những thông tin mới nhất được cập nhật về trường đại học Sư phạm Đà Nẵng sẽ giúp ích cho các bạn sĩ tử hiểu rõ hơn về trường, nắm bắt chính xác các thông tin để thuận lợi hơn cho việc hoàn thành thủ tục nộp hồ sơ. 

Mùa tuyển sinh lại đến gần, chúc các bạn sĩ tử sẽ thuận lợi bước chân vào cánh cổng giảng đường đại học mà mình mong muốn và học đúng chuyên ngành bản thân yêu thích.

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*