Địa chỉ đăng ký tín chỉ đại học Sư Phạm Đà Nẵng

Trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng là một trường đại học có chất lượng giảng dạy hàng đầu. Trường có lượng sinh viên theo học rất lớn và hằng năm thu hút đông đảo thí sinh đăng ký vào. Để học tập thì chắc chắn không thể thiếu bước đăng ký tín chỉ. Tuy nhiên nhiều sinh viên vẫn chưa biết đăng ký tín chỉ đại học Sư Phạm Đà Nẵng thì đăng ký ở đâu. Vậy hãy xem ngay bài viết dưới đây để biết rõ nhé. 

Thông tin chung về trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng

Tên trường: Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Tên tiếng Anh: The University of Da Nang – University of Science and Education (UED)

Mã trường: DDS

Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng

Loại trường: Công lập

Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – VHVL – Bồi dưỡng

Lĩnh vực: Đa ngành

Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

Điện thoại: 0236 3841 323

Email: ued@ued.udn.vn

Website: http://ued.udn.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/ueddn

Đăng ký tín chỉ đại học Sư Phạm Đà Nẵng ở đâu? 

Đăng ký tín chỉ là bước không thể thiếu trước mỗi kỳ học. Các sinh viên sẽ nghiên cứu lộ trình học để đăng ký những môn học phù hợp. Tuy nhiên, nhiều sinh viên đặc biệt là sinh viên năm 1 chưa biết đăng ký tín chỉ đại học Sư Phạm Đà Nẵng ở đâu.

Các bạn sinh viên vào địa chỉ https://qlht.ued.udn.vn/, tại đây bạn sẽ tiến hành đăng nhập tài khoản cá nhân để được vào đăng ký tín chỉ. Lưu ý bạn cần nhập đúng tài khoản, nếu nhập sai nhiều sẽ không thể đăng nhập vào. 

Các ngành đào tạo của trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022

Các ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 như sau:

Ngành Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 426

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, D01

Ngành Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu: 67

Tổ hợp xét tuyển : C00, C19, C20, D66

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 99

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 99

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 88

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 101

Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, B08

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D66

Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19

Ngành Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu: 63

Tổ hợp xét tuyển: C00, D15

Ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 211

Tổ hợp xét tuyển: M01, M09

Ngành Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu: 61

Tổ hợp xét tuyển: N00, N01

Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 123

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90

Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D78

Ngành Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu: 63

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66

Ngành Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

Mã ngành: 7140250

Chỉ tiêu: 126

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, D01

Ngành Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90

Ngành Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển: T00, T02, T03, T05

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, B03, B08

Ngành Hóa học

Mã ngành: 7440112

Các chuyên ngành:

Chuyên ngành Hóa dược

Chuyên ngành Hóa phân tích môi trường

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 240

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201CLC

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66

Ngành Lịch sử (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

Mã ngành: 7220310

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14

Ngành Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

Mã ngành: 7310501

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: C00, D15

Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15

Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7220113CLC

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15

Ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66

Ngành Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét tuyển: C00, B00, D01, D66

Ngành Tâm lý học (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7310401CLC

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01, D66

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66

Ngành Báo chí

Mã ngành: 7320101

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66

Ngành Báo chí (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7320101CLC

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, B03, B08

Phương thức xét tuyển của trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng xét tuyển đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng

Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG

Trên đây là những thông tin cùng địa chỉ đăng ký tín chỉ đại học Sư Phạm Đà Nẵng. Hy vọng những thông tin do sinhviendanang.com chia sẻ đã giúp ích cho các sinh viên. Chúc các bạn đăng ký tín chỉ thành công.

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*