GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
- Tiếng Anh: The University of Danang
- Viết tắt: UDN
- Là một hệ thống đại học của Việt Nam, có trụ sở chính được đặt tại Đà Nẵng
- Thành lập : 4/ 4/ 1994 theo nghị định số 32/CP của Chính phủ, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm quốc gia, là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam.
- Là trung tâm nghiên cứu của khu vực Miền Trung – Tây Nguyên trên các lĩnh vực: khoa học kỹ thuật, công nghệ, kinh tế. Trong đó, các ngành về khoa học kỹ thuật, công nghệ, kinh tế được xem như thế mạnh của Đại học Đà Nẵng, đã có uy tín trong khu vực và cả nước.
- Website : https://www.udn.vn/
- Điện thoại tuyển sinh: (0236) 3835345; (0236) 3892538
- Trang tuyển sinh: http://ts.udn.vn
- Facebook tuyển sinh: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocdanang
- Zalo: https://zalo.me/tsdhdn
Hiện nay, Đại học Đà Nẵng bao gồm 6 trường Đại học thành viên là các trường sau:
- Trường Đại học Bách khoa
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật:
- Trường Đại học Kinh tế
- Trường Đại học Sư phạm
- Trường Đại học Ngoại ngữ
- Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn
Cụ thể, các trường đào tạo các ngành nghề sau
1. Đại học Bách khoa Đà Nẵng
- Hệ đại học chính quy – đào tạo 60 chuyên ngành:
TT | Chuyên ngành | Khoa | TT | Chuyên ngành | Khoa |
01 | Công nghệ Hoá học | Hoá | 31 | Công nghệ Thông tin | Công nghệ Thông tin |
02 | Công nghệ Lọc hoá Dầu và Khí | Hoá | 32 | Hệ thống Thông tin | Công nghệ Thông tin |
03 | Công nghệ Vật liệu Polyme | Hoá | 33 | Công nghệ Phần mềm | Công nghệ Thông tin |
04 | Công nghệ Vật liệu Silicat | Hoá | 34 | Khoa học Máy tính | Công nghệ Thông tin |
05 | Công nghệ Điện hóa | Hoá | 35 | Mạng Máy tính | Công nghệ Thông tin |
06 | Công nghệ Thực phẩm | Hoá | 36 | Kiến trúc | Kiến trúc |
07 | Công nghệ Sinh học | Hoá | 37 | Quy hoạch Đô thị | Kiến trúc |
08 | Công nghệ Môi trường | Môi trường | 38 | Kỹ thuật Hạ tầng Đô thị | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
09 | Quản lý Môi trường | Môi trường | 39 | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
10 | Kỹ thuật Năng lượng & Môi trường | Nhiệt – Điện lạnh | 40 | Xây dựng Cầu – Đường | Xây dựng Cầu – Đường |
11 | Công nghệ Nhiệt – Điện lạnh | Nhiệt – Điện lạnh | 41 | Xây dựng Cầu – Hầm | Xây dựng Cầu – Đường |
12 | Thiết bị Nhiệt và Máy lạnh | Nhiệt – Điện lạnh | 42 | Xây dựng Công trình Ngầm | Xây dựng Cầu – Đường |
13 | Kỹ thuật Nhiệt lạnh | Nhiệt – Điện lạnh | 43 | Xây dựng Cầu Đô thị | Xây dựng Cầu – Đường |
14 | Cơ – Điện tử | Cơ khí | 44 | Đường Ô tô & đường Thành phố | Xây dựng Cầu – Đường |
15 | Cơ khí Chế tạo máy | Cơ khí | 45 | Đường Ô tô & đường Sân bay | Xây dựng Cầu – Đường |
16 | Cơ khí Luyện cán Thép | Cơ khí | 46 | Kỹ thuật Giao thông | Xây dựng Cầu – Đường |
17 | Cơ khí Động lực | Cơ khí Giao thông | 47 | Vật liệu và Cấu kiện Xây dựng | Xây dựng Cầu – Đường |
18 | Cơ khí Tàu thuyền | Cơ khí Giao thông | 48 | Xây dựng Công trình Thủy | Xây dựng Thủy lợi – Thủy điện |
19 | Cơ khí Hàng không | Cơ khí Giao thông | 49 | Cảng & Công trình Ven bờ | Xây dựng Thủy lợi – Thủy điện |
20 | Kỹ thuật Ô tô | Cơ khí Giao thông | 50 | Công trình Thủy điện | Xây dựng Thủy lợi – Thủy điện |
21 | Kỹ thuật Tàu thuỷ | Cơ khí Giao thông | 51 | Kỹ thuật Tài nguyên Nước | Xây dựng Thủy lợi – Thủy điện |
22 | Kỹ thuật Điện | Điện | 52 | Xây dựng Cơ sở hạ tầng Nông thôn | Xây dựng Thủy lợi – Thủy điện |
23 | Hệ thống Điện | Điện | 53 | Tin học Xây dựng | Xây dựng Thủy lợi – Thủy điện |
24 | Điện Công nghiệp | Điện | 54 | Kinh tế Xây dựng | Quản lý Dự án |
25 | Kỹ thuật Hệ thống Công Nghiệp | Điện | 55 | Quản lý Công nghiệp | Quản lý Dự án |
26 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | Điện | 56 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ Nhân tạo | Khoa học Công nghệ tiên tiến |
27 | Kỹ thuật Điện tử | Điện tử – Viễn thông | 57 | Hệ thống Số – ĐTVT (ECE) | Khoa học Công nghệ tiên tiến |
28 | Kỹ thuật Viễn thông | Điện tử – Viễn thông | 58 | Hệ thống Nhúng – Tự động hóa (ES) | Khoa học Công nghệ tiên tiến |
29 | Kỹ thuật Máy tính | Điện tử – Viễn thông | 59 | Tin học Công nghiệp (PFIEV) | Khoa học Công nghệ tiên tiến |
30 | Truyền thông và Mạng máy tính | Điện tử – Viễn thông | 60 | Sản xuất Tự động (PFIEV) | Khoa học Công nghệ tiên tiến |
2. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
Hệ thống đào tạo Đại học – đào tạo 16 chuyên ngành:
- Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
- Công nghệ Vật liệu (Chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
- Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí – Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo
- Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
- Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử
- Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
- Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử – Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử, Hệ thống cung cấp điện
- Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
- Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
- Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
- Công nghệ Thông tin
- Công nghệ Kỹ thuật Công trình giao thông (Xây dựng Cầu đường)
- Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
- Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng hạ tầng đô thị)
- Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
- Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc
3. Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng
Hệ đại học chính quy – đào tạo 32 chuyên ngành:
- Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Ngoại thương)
- Quản trị kinh doanh tổng quát
- Quản trị kinh doanh du lịch
- Kinh tế phát triển
- Thống kê kinh tế
- Kế toán
- Ngân hàng
- Kinh doanh thương mại
- Kinh tế chính trị
- Kinh tế lao động
- Kinh tế và quản lý công
- Quản trị Marketing
- Luật kinh tế (chuyên ngành luật kinh doanh)
- Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Tin học quản lý)
- Tài chính doanh nghiệp
- Quản trị tài chính
- Quản trị nguồn nhân lực
- Kiểm toán
- Luật (chuyên ngành Luật học)
- Kinh tế đầu tư
- Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin)
- Thương mại điện tử
- Quản trị khách sạn
- Tài chính công
- Quản trị chuỗi cung ứng và logistics
- Quản trị sự kiện
- Quản lý nhà nước (chuyên ngành Hành chính công)
- Truyền thông Marketing
- Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh
- Kinh doanh số
- Digital Marketing (Marketing số)
- Kinh tế quốc tế
4. Đại học Sư phạm Đà Nẵng
Hệ đại học – đào tạo 41 chuyên ngành:
- Khối Sư phạm – đào tạo 18 chuyên ngành
-
-
- Sư phạm Toán học
- Sư phạm Tin học
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Hoá học
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Ngữ văn
- Sư phạm Lịch sử
- Sư phạm Địa lý
- Sư phạm Lịch sử – Địa lý
- Sư phạm Âm nhạc
- Sư phạm Tin học – Công nghệ (Tiểu học)
- Giáo dục Chính trị
- Giáo dục Công dân
- Giáo dục Tiểu học
- Giáo dục Mầm non
- Giáo dục Thể chất
-
- Khối Cử nhân – đào tạo 23 chuyên ngành
-
- Cử nhân Toán ứng dụng
- Cử nhân Công nghệ Thông tin
- Cử nhân Công nghệ Thông tin (chất lượng cao)
- Cử nhân Công nghệ Thông tin (đặc thù)
- Cử nhân Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân và năng lượng tái tạo)
- Cử nhân Hóa học (chuyên ngành Phân tích – Môi trường)
- Cử nhân Hoá học (chuyên ngành Hóa Dược)
- Cử nhân Khoa học Môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường)
- Cử nhân Công nghệ Sinh học (chuyên ngành Ứng dụng Công nghệ Sinh học trong Nông nghiệp – Dược liệu – Môi trường)
- Cử nhân Quản lý Tài nguyên – Môi trường
- Cử nhân Quản lý Tài nguyên – Môi trường (chất lượng cao)
- Cử nhân Văn học
- Cử nhân Văn hóa học (chuyên ngành Quản lý văn hóa)
- Cử nhân Báo chí
- Cử nhân Báo chí (chất lượng cao)
- Cử nhân Việt Nam học dành cho người nước ngoài
- Cử nhân Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
- Cử nhân Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)
- Cử nhân Việt Nam học (chất lượng cao)
- Cử nhân Địa lý học (chuyên ngành Địa lý Du lịch)
- Cử nhân Tâm lý học
- Cử nhân Tâm lý học (chất lượng cao)
- Cử nhân Công tác Xã hội
5. Trường đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng
- Hệ Đại học – Đào tạo 22 chuyên ngành:
- Sư phạm Tiếng Anh
- Sư phạm Tiếng Anh Tiểu học
- Sư phạm Tiếng Pháp
- Sư phạm Tiếng Nga
- Sư phạm Tiếng Trung
- Cử nhân Tiếng Anh
- Cử nhân Tiếng Pháp
- Cử nhân Tiếng Nga
- Cử nhân Tiếng Ý
- Cử nhân Tiếng Trung
- Cử nhân Tiếng Nhật
- Cử nhân Tiếng Hàn
- Cử nhân Tiếng Thái
- Cử nhân Tiếng Anh Thương mại
- Cử nhân Tiếng Trung Thương mại
- Cử nhân Tiếng Anh Du lịch
- Cử nhân Tiếng Pháp Du lịch
- Cử nhân Tiếng Nga Du lịch
- Cử nhân Du lịch (Lữ hành – Hướng dẫn)
- Cử nhân Quốc tế học (Quan hệ Quốc tế)
- Cử nhân Đông phương học
- Tiếng Việt & Văn hoá Việt Nam (Dành cho người nước ngoài)
6. Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn
Đại học – đào tạo các ngành và chuyên ngành sau:
- Ngành Công nghệ thông tin với các chuyên ngành:
-
- Kỹ thuật phần mềm
- IoT-Robotics
- An toàn thông tin
- Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
- Truyền thông đa phương tiện
- Thiết kế mỹ thuật số
- Mạng máy tính
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật máy tính với các chuyên ngành:
-
- IoT-Robotics
- Ngành Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
-
- Thương mại điện tử
- Digital Marketing
- Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số
- Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số
Trên đây là các ngành đào tạo của các trường thành viên của Đại học Đà Nẵng. Chúc các bạn chọn được ngành mình thích và được học ở ngôi trường mà mình mong muốn
Be the first to comment