Bên cạnh những thông tin về điểm chuẩn, thông tin tuyển sinh, học phí,… thông tin mã ngành, mã trường đại học Duy Tân Đà Nẵng cũng nhận được nhiều sự quan tâm của các học sinh có dự định đăng kí thi tuyển vào trường. Mùa tuyển sinh 2022 sắp đến, việc tham khảo thông tin về mã ngành, mã trường là vô cùng cần thiết nhằm giúp học sinh thoàn thiện hồ sơ nguyện vọng một cách chính xác. Dưới đây là thông tin chi tiết về mã ngành, mã trường ĐH Duy Tân Đà Nẵng mới nhất.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN ĐÀ NẴNG.
- Tên trường: Đại học Duy Tân Đà Nẵng (tên viết tắt: DTU – Duy Tan University)
- Địa chỉ:
- Cơ sở 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Cơ sở Hòa Khánh Nam, quận Liên chiểu, thành phố Đà Nẵng
- Cơ sở 137 Nguyễn Văn Linh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Cơ sở 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Cơ sở 254 Nguyễn Văn Linh, quận Hải Châu và 29 Phan Thanh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
- Website: http://www.duytan.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/Duy.Tan.University
- Mã trường: DDT
- Email tuyển sinh: tuyensinh@duytan.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0236) 3650.403 – 3653.561 – 3827.111 – 2243.775
Đại học Duy Tân Đà Nẵng được thành lập ngày 11/11/1994 theo Quyết định Số 666/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Năm 2015, trường đã chuyển đổi sang loại hình Tư thục theo Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Trường Đại học Duy Tân được xem là Đại học Tư thục đầu tiên và lớn nhất tại miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực.
Trong quá trình hình thành và phát triển, Đại học Duy Tân luôn chú trọng đẩy mạnh công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế, hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp,… Hiện nay, trường đã xây dựng được một đội ngũ gồm 1.223 cán bộ, giảng viên cơ hữu, trong đó, có hơn 28% giảng viên có trình độ Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ. Nhiều Tiến sĩ, Thạc sĩ công tác tại Đại học Duy Tân đã tốt nghiệp từ các trường có uy tín ở Mỹ, Nga, Pháp, Đức, Canada, Hàn Quốc, Vương quốc Bỉ,… Ngoài ra, có khoảng 200 giảng viên trong và ngoài nước thường xuyên đến Đại học Duy Tân thỉnh giảng. Với đội ngũ giảng viên có trình độ cao này đã góp phần đưa Đại học Duy Tân đứng Top 50 trong số các cơ sở có số công bố quốc tế tốt nhất Việt Nam với 5.896 bài báo có chỉ số ISI/Scopus, 157 bài quốc tế khác, 15 bằng sáng chế,… Bên cạnh việc chú trọng xây dựng đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao cùng hợp tác quốc tế để nâng cao chất lượng đào tạo, việc đẩy mạnh đầu tư cơ sở vật chất cũng là một trong những yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của các trường đại học. Với mong muốn tạo ra một môi trường học tập thú vị, mang đến niềm hứng khởi sáng tạo trong sinh viên, Đại học Duy Tân đã tạo dựng một cơ ngơi bề thế với hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, nổi bật ngay giữa lòng miền Trung.
Hơn 27 năm xây dựng và phát triển, Đại học Duy Tân đã đạt được những thành tích đáng tự hào trong nước và cả quốc tế. Cụ thể, trường đạt top 500 Đại học Tốt nhất Thế giới theo Bảng xếp hạng Times Higher Education (THE) năm 2022, Top 700 Đại học tốt nhất Thế giới theo Xếp hạng của Shanghai Ranking năm 2021, Top 210 Đại học Tốt nhất Châu Á năm 2022 theo QS Asian University Rankings, Top 577 các trường đại học Đại học toàn cầu năm 2022 theo U.S. News & World Report. Bên cạnh đó, ĐH Duy Tân Đà Nẵng là trường Đại học thứ 2 của Việt Nam đạt kiểm định ABET của Mỹ, là cơ sở đại học có nhiều kiểm định ABET nhất Việt Nam với 4 chương trình: Công nghệ/Kỹ thuật Phần mềm, Kỹ thuật Mạng, Hệ thống Thông tin Quản lý và Điện – Điện tử,… Với những thành tích “khủng”, trường nhận được sự quan tâm của rất nhiều phụ huynh và học sinh trong cả nước, đặc biệt mỗi mùa tuyển sinh về.
CHI TIẾT MÃ NGÀNH, MÃ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN ĐÀ NẴNG
Đại học Duy Tân Đà Nẵng có mã trường là DDT, là một trường đào tạo đa ngành và nhiều chương trình đào tạo bao gồm trong nước và liên kết với nước ngoài. Để tránh xảy ra những nhầm lẫn đáng tiếc về thông tin mã ngành trong quá trình làm hồ sơ đăng ký nguyện vọng, các bạn nên tham khảo kĩ về thông tin mã ngành dưới đây.
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO
|
|||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển Học bạ THPT
|
||||
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH – TOP 251 – 300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
|
|||||
1 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) | 102 | ||||
Thiết kế Games và Multimedia | 122 | ||||
2 | 7480202 |
An toàn thông tin có chuyên ngành:
|
|||
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) | 101 | ||||
3 | 7480101 | Khoa học máy tính | 130 | ||
4 | 7480109 | Khoa học dữ liệu* | 135 | ||
5 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 140 | ||
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
|
|||||
1 | 7510301 |
Chuyên ngành công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Điện tự động | 110 | ||||
Điện tử – Viễn thông | 109 | ||||
7510301 (CLC) | Điện-Điện tử chuẩn PNU | 113(PNU) | |||
2 | 7510205 |
Chuyên ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
|
|||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117 | ||||
Điện Cơ Ô tô | 145 | ||||
3 | 7520216 |
Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
|
|||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 118 | ||||
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 150 | ||
5 | 7520114 (CLC) |
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử
|
|||
Cơ điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) | ||||
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 111 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 119 | ||
8 | 7580101 |
Chuyên ngành kiến trúc
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
|
Kiến trúc công trình | 107 | ||||
9 | 7580103 |
Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất
|
|||
Kiến trúc nội thất | 108 | ||||
10 | 7580201 |
Kỹ thuật xây dựng
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | ||||
11 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng | |||
Công nghệ Quản lý Xây dựng | 206 | ||||
Quản lý và Vận hành Tòa nhà | 207 | ||||
12 | 7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông
|
|||
Xây dựng Cầu đường | 106 | ||||
13 | 7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301 | ||||
14 | 7540101 |
Công nghệ thực phẩm
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Công nghệ Thực phẩm | 306 | ||||
15 | 7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 307 | ||||
16 | 7510202 |
Công nghệ chế tạo máy
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Công nghệ Chế tạo Máy | 125 | ||||
TRƯỜNG KINH TẾ
|
|||||
1 | 7340101 |
Quản trị kinh doanh
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 400 | ||||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản | 415 | ||||
QTKD Quốc tế (Ngoại thương) | 411 | ||||
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 422 | ||
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 417 | ||
4 | 7510605 | Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | 416(HP) | ||
5 | 7340115 |
Marketing
|
|||
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 | ||||
Digital Marketing | 402 | ||||
6 | 7340121 |
Kinh doanh thương mại
|
|||
Kinh doanh Thương mại | 412 | ||||
7 | 7340201 |
Tài chính – Ngân hàng
|
|||
Tài chính doanh nghiệp | 403 | ||||
Ngân hàng | 404 | ||||
8 | 7310104 |
Kinh tế đầu tư
|
|||
Đầu tư Tài chính | 433 | ||||
9 | 7340301 |
Kế toán
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Kế toán doanh nghiệp | 406 | ||||
Kế toán Nhà Nước | 409 | ||||
10 | 7340302 | Kiểm toán | |||
Kiểm toán | 430 | ||||
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV
|
|||||
1 | 7220201 |
Ngôn ngữ Anh
|
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72) |
1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Toán, Lý, Anh (A01) |
|
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch | 701 | ||||
Tiếng Anh Du lịch | 702 | ||||
Tiếng Anh Thương mại | 801 | ||||
7220201 (CLC) | Tiếng Anh Chất lượng cao | 711(CLC) | |||
2 | 7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
|
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch | 703 | ||||
Tiếng Trung Du lịch | 707 | ||||
Tiếng Trung Thương mại | 803 | ||||
7220204 (CLC) | Tiếng Trung Chất lượng cao | 714(CLC) | |||
3 | 7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) |
|
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch | 705 | ||||
Tiếng Hàn Du lịch | 706 | ||||
Tiếng Hàn Thương mại | 805 | ||||
7220210 (CLC) | Tiếng Hàn Chất lượng cao | 710(CLC) | |||
4 | 7220209 |
Ngôn ngữ Nhật
|
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
|
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch | 704 | ||||
Tiếng Nhật Du lịch | 708 | ||||
Tiếng Nhật Thương mại | 804 | ||||
7220209 (CLC) | Tiếng Nhật Chất lượng cao | 719(CLC) | |||
5 | 7229030 |
Văn học
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Địa (C04) |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) 4.Văn, Toán, Địa (C04) |
|
Văn Báo chí | 601 | ||||
6 | 7310630 |
Việt Nam học
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
|
Việt Nam học | 600 | ||||
7 | 7320104 |
Truyền thông đa phương tiện
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Truyền thông Đa phương tiện | 607 | ||||
8 | 7310206 |
Quan hệ Quốc tế
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) | 608 | ||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) | 604 | ||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) | 603 | ||||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế | 602 | ||||
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 610 | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
10 | 7380107 |
Luật kinh tế
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Luật Kinh tế | 609 | ||||
11 | 7380101 | Luật | |||
Luật học | 606 | ||||
TRƯỜNG DU LỊCH
|
|||||
1 | 7810201 |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407 | ||||
7810201 (CLC) | Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407(PSU) | |||
2 | 7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:
|
|||
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không | 444 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) | 440 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) | 441 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) | 442 | ||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408 | ||||
7810103 (CLC) | Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) | |||
3 | 7340412 |
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:
|
|||
Quản trị Sự kiện và Giải trí | 413 | ||||
4 | 7810202 (CLC) |
Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:
|
|||
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 409(PSU) | ||||
5 | 7810101 |
Ngành Du lịch có các chuyên ngành:
|
|||
Smart Tourism (Du lịch thông minh) | 445 | ||||
Văn hóa Du lịch | 605 | ||||
TRƯỜNG Y – DƯỢC
|
|||||
1 | 7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
|
Điều dưỡng Đa khoa | 302 | ||||
2 | 7720201 |
Ngành Dược có chuyên ngành:
|
|||
Dược sỹ (Đại học) | 303 | ||||
3 | 7720101 |
Ngành Y Khoa có chuyên ngành:
|
1.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|
Bác sĩ Đa khoa | 305 | ||||
4 | 7720501 |
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT | 304 | ||||
5 | 7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:
|
1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) |
1.Toán, Lý, Sinh (A02)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|
Công nghệ Sinh học | 310 | ||||
6 | 7520202 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | 320 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC – ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ | |||||
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Mã Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
|
||||
1 | 7480202 (CLC) | An ninh Mạng chuẩn CMU | 116(CMU) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
2 | 7480103 (CLC | Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) |
102(CMU) | ||
3 | 7340405 (CLC) | Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) |
410(CMU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
4 | 7510301 (CLC) | Cơ Điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
5 | 7510301 (CLC) | Điện-Điện tử chuẩn PNU (Đạt kiểm định ABET) |
113(PNU) | ||
6 | 7340101 (CLC) | Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 400(PSU) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
7 | 7340201 (CLC) | Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU | 404(PSU) | ||
8 | 7340301 (CLC) | Kế toán chuẩn PSU | 405(PSU) | ||
9 | 7810201 (CLC) | Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407(PSU) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
10 | 7810103 (CLC) | Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) | ||
11 | 7810202 (CLC) | Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 409(PSU) | ||
12 | 7580201 (CLC) | Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 105(CSU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
13 | 7580101 (CLC) | Kiến trúc Công trình chuẩn CSU | 107(CSU) | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0) | |||||
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Mã chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển kết quả Học bạ THPT | ||||
1
|
7480101 (ADP) |
Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Công nghệ Thông tin TROY | 102(TROY) | ||||
2
|
7810201 (ADP) |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00) 3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY | 407(TROY) | ||||
3
|
7340101 (ADP) |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Kinh doanh KEUKA | 400(KE) | ||||
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG – ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Mã Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển kết quả Học bạ THPT | ||||
1
|
7480103 (HP) |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Big Data & Machine Learning (HP) | 115(HP) | ||||
Trí tuệ Nhân tạo (HP) | 121(HP) | ||||
2
|
7340101 (HP) |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Doanh nghiệp (HP) | 400(HP) | ||||
3
|
7340115 (HP) |
Ngành Marketing có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) | 401(HP) | ||||
4
|
7510605 (HP) |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) | 416(HP) | ||||
5
|
7340201 (HP) |
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Tài chính (HP) | 403(HP) | ||||
6
|
7340301 (HP) |
Ngành Kế toán có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Kế toán Quản trị (HP) | 406(HP) | ||||
7
|
7310206 (HP) |
Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành:
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quan hệ quốc tế (HP) | 608(HP) | ||||
8
|
7380107 (HP) |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Luật Kinh doanh (HP) | 609(HP) | ||||
CMU: Carnegie Mellon University | HP: Chương trình Tài năng | ||||
PSU: Pennslyania State University | TROY: ĐẠI HỌC TROY | ||||
CSU: California State University | KE: ĐẠI HỌC KEUKA |
CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT – NHẬT (VJJ)
|
|||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển HỌC BẠ THPT
|
||||
1 | 7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Công nghệ Phần mềm | 102(VJJ) | ||||
Thiết kế Games và Multimedia | 122(VJJ) | ||||
2 | 7480202 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:
|
|||
Kỹ thuật Mạng | 101(VJJ) | ||||
3 | 7480101 | Ngành Khoa học máy tính* | 130(VJJ) | ||
4 | 7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Điện tự động | 110(VJJ) | ||||
Điện tử-Viễn thông | 109(VJJ) | ||||
5 | 7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:
|
|||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117(VJJ) | ||||
6 | 7520201 | Ngành Kỹ thuật Điện* | 150(VJJ) | ||
7 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa | 111(VJJ) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
8 | 7580101 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
|
Kiến trúc công trình | 107(VJJ) | ||||
9 | 7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105(VJJ) | ||||
10 | 7510406 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301(VJJ) | ||||
11 | 7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Công nghệ Thực phẩm | 306(VJJ) | ||||
12 | 7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401(VJJ) | ||||
13 | 7340121 |
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành:
|
|||
Kinh doanh Thương mại | 412(VJJ) | ||||
14 | 7220209 |
Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
|
Tiếng Nhật Du lịch | 708(VJJ) | ||||
15 | 7810201 |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407(VJJ) | ||||
16 | 7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408(VJJ) | ||||
17 | 7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
|
Điều dưỡng Đa khoa | 302(VJJ) | ||||
18 | 7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:
|
1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) |
1.Toán, Lý, Sinh (A02)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|
Công nghệ Sinh học | 310(VJJ) | ||||
19 | 7320104 |
Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:
Truyền thông đa phương tiện
|
607(VJJ) | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
Trên đây là thông tin chi tiết về mã ngành, mã trường đại học Duy Tân Đà Nẵng mới nhất. Hy vọng giúp ích cho các bạn hoàn thành hồ sơ đăng kí nguyện vọng một cách chính xác.
Be the first to comment