Mã ngành, mã trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2022 chính xác nhất!

Bên cạnh những thông tin về điểm chuẩn, thông tin tuyển sinh, học phí,… thông tin mã ngành, mã trường đại học Duy Tân Đà Nẵng cũng nhận được nhiều sự quan tâm của các học sinh có dự định đăng kí thi tuyển vào trường. Mùa tuyển sinh 2022 sắp đến, việc tham khảo thông tin về mã ngành, mã trường là vô cùng cần thiết nhằm giúp học sinh thoàn thiện hồ sơ nguyện vọng một cách chính xác. Dưới đây là thông tin chi tiết về mã ngành, mã trường ĐH Duy Tân Đà Nẵng mới nhất.

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN ĐÀ NẴNG.

  • Tên trường: Đại học Duy Tân Đà Nẵng (tên viết tắt: DTU – Duy Tan University)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
    • Cơ sở Hòa Khánh Nam, quận Liên chiểu, thành phố Đà Nẵng
    • Cơ sở 137 Nguyễn Văn Linh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
    • Cơ sở 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
    • Cơ sở 254 Nguyễn Văn Linh, quận Hải Châu và 29 Phan Thanh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
  • Website: http://www.duytan.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/Duy.Tan.University
  • Mã trường: DDT
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@duytan.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0236) 3650.403 – 3653.561 – 3827.111 – 2243.775

Đại học Duy Tân Đà Nẵng được thành lập ngày 11/11/1994 theo Quyết định Số 666/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Năm 2015, trường đã chuyển đổi sang loại hình Tư thục theo Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Trường Đại học Duy Tân được xem là Đại học Tư thục đầu tiên và lớn nhất tại miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực.

Trong quá trình hình thành và phát triển, Đại học Duy Tân luôn chú trọng đẩy mạnh công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế, hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp,… Hiện nay, trường đã xây dựng được một đội ngũ gồm 1.223 cán bộ, giảng viên cơ hữu, trong đó, có hơn 28% giảng viên có trình độ Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ. Nhiều Tiến sĩ, Thạc sĩ công tác tại Đại học Duy Tân đã tốt nghiệp từ các trường có uy tín ở Mỹ, Nga, Pháp, Đức, Canada, Hàn Quốc, Vương quốc Bỉ,… Ngoài ra, có khoảng 200 giảng viên trong và ngoài nước thường xuyên đến Đại học Duy Tân thỉnh giảng. Với đội ngũ giảng viên có trình độ cao này đã góp phần đưa Đại học Duy Tân đứng Top 50 trong số các cơ sở có số công bố quốc tế tốt nhất Việt Nam với 5.896 bài báo có chỉ số ISI/Scopus, 157 bài quốc tế khác, 15 bằng sáng chế,… Bên cạnh việc chú trọng xây dựng đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao cùng hợp tác quốc tế để nâng cao chất lượng đào tạo, việc đẩy mạnh đầu tư cơ sở vật chất cũng là một trong những yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của các trường đại học. Với mong muốn tạo ra một môi trường học tập thú vị, mang đến niềm hứng khởi sáng tạo trong sinh viên, Đại học Duy Tân đã tạo dựng một cơ ngơi bề thế với hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, nổi bật ngay giữa lòng miền Trung.

Hơn 27 năm xây dựng và phát triển, Đại học Duy Tân đã đạt được những thành tích đáng tự hào trong nước và cả quốc tế. Cụ thể, trường đạt top 500 Đại học Tốt nhất Thế giới theo Bảng xếp hạng Times Higher Education (THE) năm 2022, Top 700 Đại học tốt nhất Thế giới theo Xếp hạng của Shanghai Ranking năm 2021, Top 210 Đại học Tốt nhất Châu Á năm 2022 theo QS Asian University Rankings, Top 577 các trường đại học Đại học toàn cầu năm 2022 theo U.S. News & World Report. Bên cạnh đó, ĐH Duy Tân Đà Nẵng là trường Đại học thứ 2 của Việt Nam đạt kiểm định ABET của Mỹ, là cơ sở đại học có nhiều kiểm định ABET nhất Việt Nam với 4 chương trình: Công nghệ/Kỹ thuật Phần mềm, Kỹ thuật Mạng, Hệ thống Thông tin Quản lý và Điện – Điện tử,… Với những thành tích “khủng”, trường nhận được sự quan tâm của rất nhiều phụ huynh và học sinh trong cả nước, đặc biệt mỗi mùa tuyển sinh về.

CHI TIẾT MÃ NGÀNH, MÃ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN ĐÀ NẴNG 

Đại học Duy Tân Đà Nẵng có mã trường là DDT, là một trường đào tạo đa ngành và nhiều chương trình đào tạo bao gồm trong nước và liên kết với nước ngoài. Để tránh xảy ra những nhầm lẫn đáng tiếc về thông tin mã ngành trong quá trình làm hồ sơ đăng ký nguyện vọng, các bạn nên tham khảo kĩ về thông tin mã ngành dưới đây.

ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO
TT Mã ngành Ngành học Mã chuyên ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT
Xét tuyển Học bạ THPT
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH – TOP 251 – 300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
1 7480103 Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) 102
Thiết kế Games và Multimedia 122
2 7480202
An toàn thông tin có chuyên ngành:
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) 101
3 7480101 Khoa học máy tính 130
4 7480109 Khoa học dữ liệu* 135
5 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 140
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
1 7510301
Chuyên ngành công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Điện tự động 110
Điện tử – Viễn thông 109
7510301 (CLC) Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU)
2 7510205
Chuyên ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117
Điện Cơ Ô tô 145
3 7520216
Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 118
4 7520201 Kỹ thuật điện 150
5 7520114 (CLC)
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử
Cơ điện tử chuẩn PNU 112(PNU)
6 7210403 Thiết kế đồ họa 111 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
7 7210404 Thiết kế thời trang 119
8 7580101
Chuyên ngành kiến trúc
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
Kiến trúc công trình 107
9 7580103
Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất
Kiến trúc nội thất 108
10 7580201
Kỹ thuật xây dựng
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105
11 7510102 Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng
Công nghệ Quản lý Xây dựng 206
Quản lý và Vận hành Tòa nhà 207
12 7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông
Xây dựng Cầu đường 106
13 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301
14 7540101
Công nghệ thực phẩm
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
Công nghệ Thực phẩm 306
15 7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, KHXH (C15)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
Quản lý Tài nguyên và Môi trường 307
16 7510202
Công nghệ chế tạo máy
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Công nghệ Chế tạo Máy 125
TRƯỜNG KINH TẾ
1 7340101
Quản trị kinh doanh
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 400
Quản trị Kinh doanh Bất động sản 415
QTKD Quốc tế (Ngoại thương) 411
2 7340122 Thương mại điện tử 422
3 7340404 Quản trị nhân lực 417
4 7510605 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng 416(HP)
5 7340115
Marketing
Quản trị Kinh doanh Marketing 401
Digital Marketing 402
6 7340121
Kinh doanh thương mại
Kinh doanh Thương mại 412
7 7340201
Tài chính – Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp 403
Ngân hàng 404
8 7310104
Kinh tế đầu tư
Đầu tư Tài chính 433
9 7340301
Kế  toán
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Kế toán doanh nghiệp 406
Kế toán Nhà Nước 409
10 7340302 Kiểm toán
Kiểm toán 430
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV
1 7220201
Ngôn ngữ Anh
1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)
1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Toán, Lý, Anh (A01)
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701
Tiếng Anh Du lịch 702
Tiếng Anh Thương mại 801
7220201 (CLC) Tiếng Anh Chất lượng cao 711(CLC)
2 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15)
4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72)
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch 703
Tiếng Trung Du lịch 707
Tiếng Trung Thương mại 803
7220204 (CLC) Tiếng Trung Chất lượng cao 714(CLC)
3 7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch 705
Tiếng Hàn Du lịch 706
Tiếng Hàn Thương mại 805
7220210 (CLC) Tiếng Hàn Chất lượng cao 710(CLC)
4 7220209
Ngôn ngữ Nhật
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch 704
Tiếng Nhật Du lịch 708
Tiếng Nhật Thương mại 804
7220209 (CLC) Tiếng Nhật Chất lượng cao 719(CLC)
5 7229030
Văn học
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Văn, Toán, Địa (C04)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Sử (C03)
4.Văn, Toán, Địa (C04)
Văn Báo chí 601
6 7310630
Việt Nam học
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
Việt Nam học 600
7 7320104
Truyền thông đa phương tiện
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)
Truyền thông Đa phương tiện 607
8 7310206
Quan hệ Quốc tế
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 608
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) 604
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) 603
Quan hệ Kinh tế Quốc tế 602
9 7320108 Quan hệ công chúng 610 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
10 7380107
Luật kinh tế
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Luật Kinh tế 609
11 7380101 Luật
Luật học 606
TRƯỜNG DU LỊCH
1 7810201
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Du lịch & Khách sạn 407
7810201 (CLC) Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407(PSU)
2 7810103
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không 444
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) 440
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) 441
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) 442
Quản trị Du lịch & Lữ hành 408
7810103 (CLC) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU)
3 7340412
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:
Quản trị Sự kiện và Giải trí 413
4 7810202 (CLC)
Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU)
5 7810101
Ngành Du lịch có các chuyên ngành:
Smart Tourism (Du lịch thông minh) 445
Văn hóa Du lịch 605
TRƯỜNG Y – DƯỢC
1 7720301
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
Điều dưỡng Đa khoa 302
2 7720201
Ngành Dược có chuyên ngành:
Dược sỹ (Đại học) 303
3 7720101
Ngành Y Khoa có chuyên ngành:
1.Toán, KHTN, Văn (A16)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
Bác sĩ Đa khoa 305
4 7720501
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT 304
5 7420201
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:
1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, KHTN, Văn (A16)
4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
1.Toán, Lý, Sinh (A02)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
Công nghệ Sinh học 310
6 7520202 Ngành Kỹ thuật Y sinh 320 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

 

CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC – ĐẠI HỌC DUY TÂN
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
TT
Mã ngành
Ngành học
Mã Chuyên ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
1 7480202 (CLC) An ninh Mạng chuẩn CMU 116(CMU)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2 7480103 (CLC Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
(Đạt kiểm định ABET)
102(CMU)
3 7340405 (CLC) Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
(Đạt kiểm định ABET)
410(CMU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4 7510301 (CLC) Cơ Điện tử chuẩn PNU 112(PNU)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
5 7510301 (CLC) Điện-Điện tử chuẩn PNU
(Đạt kiểm định ABET)
113(PNU)
6 7340101 (CLC) Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
7 7340201 (CLC) Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU 404(PSU)
8 7340301 (CLC) Kế toán chuẩn PSU 405(PSU)
9 7810201 (CLC) Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407(PSU)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
10 7810103 (CLC) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU)
11 7810202 (CLC) Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU)
12 7580201 (CLC) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 105(CSU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
13 7580101 (CLC) Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 107(CSU) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0)
TT
Mã ngành
Ngành học
Mã chuyên ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
1
7480101 (ADP)
Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Công nghệ Thông tin TROY 102(TROY)
2
7810201 (ADP)
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 407(TROY)
3
7340101 (ADP)
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Kinh doanh KEUKA 400(KE)
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG – ĐẠI HỌC DUY TÂN
TT
Mã ngành
Ngành học
Mã Chuyên ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
1
7480103 (HP)

Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Big Data & Machine Learning (HP) 115(HP)
Trí tuệ Nhân tạo (HP) 121(HP)
2
7340101 (HP)
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Doanh nghiệp (HP) 400(HP)
3
7340115 (HP)
Ngành Marketing có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 401(HP)
4
7510605 (HP)
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) 416(HP)
5
7340201 (HP)
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Tài chính (HP) 403(HP)
6
7340301 (HP)
Ngành Kế toán có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Kế toán Quản trị (HP) 406(HP)
7
7310206 (HP)
Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành:
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quan hệ quốc tế (HP) 608(HP)
8
7380107 (HP)
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Luật Kinh doanh (HP) 609(HP)
CMU: Carnegie Mellon University HP: Chương trình Tài năng
PSU: Pennslyania State University TROY: ĐẠI HỌC TROY
CSU: California State University KE: ĐẠI HỌC KEUKA
CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT – NHẬT (VJJ)
TT Mã ngành Ngành học
Chuyên ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT
Xét tuyển HỌC BẠ THPT
1 7480103
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Công nghệ Phần mềm 102(VJJ)
Thiết kế Games và Multimedia 122(VJJ)
2 7480202
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:
Kỹ thuật Mạng 101(VJJ)
3 7480101 Ngành Khoa học máy tính* 130(VJJ)
4 7510301
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Điện tự động 110(VJJ)
Điện tử-Viễn thông 109(VJJ)
5 7510205
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117(VJJ)
6 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện* 150(VJJ)
7 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa 111(VJJ) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
8 7580101
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
Kiến trúc công trình 107(VJJ)
9 7580201
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105(VJJ)
10 7510406
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301(VJJ)
11 7540101
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
Công nghệ Thực phẩm 306(VJJ)
12 7340101
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Kinh doanh Marketing 401(VJJ)
13 7340121
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành:
Kinh doanh Thương mại 412(VJJ)
14 7220209
Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
Tiếng Nhật Du lịch 708(VJJ)
15 7810201
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Du lịch & Khách sạn 407(VJJ)
16 7810103
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Du lịch & Lữ hành 408(VJJ)
17 7720301
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
Điều dưỡng Đa khoa 302(VJJ)
18 7420201
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:
1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, KHTN, Văn (A16)
4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
1.Toán, Lý, Sinh (A02)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
Công nghệ Sinh học 310(VJJ)
19 7320104
Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:
Truyền thông đa phương tiện
607(VJJ) 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)

 

Trên đây là thông tin chi tiết về mã ngành, mã trường đại học Duy Tân Đà Nẵng mới nhất. Hy vọng giúp ích cho các bạn hoàn thành hồ sơ đăng kí nguyện vọng một cách chính xác.

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*