Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2021 – 2022 mới nhất!

Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng  là một trong những thông tin “hot” mỗi khi mùa tuyển sinh đến gần. Chắc hẳn nhiều bạn đang mong muốn đăng kí vào trường sẽ thắc mắc học phí đại học Duy Tân Đà Nẵng có đắt không? Hiểu được nhu cầu đó, sinhviendanang.com sẽ giải đáp giúp bạn. Dưới đây là học phí của trường năm học 2021 – 2022, mời quý độc giả cùng tham khảo.

 

GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI HỌC DUY TÂN ĐÀ NẴNG

  • Tên trường: Đại học Duy Tân Đà Nẵng (tên viết tắt: DTU – Duy Tan University)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
    • Cơ sở Hòa Khánh Nam, quận Liên chiểu, thành phố Đà Nẵng
    • Cơ sở 137 Nguyễn Văn Linh, quận Hải Châu, thành phốĐà Nẵng
    • Cơ sở 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
    • Cơ sở 254 Nguyễn Văn Linh, quận Hải Châu và 29 Phan Thanh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
  • Website: http://www.duytan.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/Duy.Tan.University
  • Mã tuyển sinh: DDT
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@duytan.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0236) 3650.403 – 3653.561 – 3827.111 – 2243.775

 

HỌC PHÍ ĐẠI HỌC DUY TÂN ĐÀ NẴNG DỰ KIẾN 2022

Hiện nay chưa có thông tin chính thức về học phí đại học duy tân đà nẵng năm 2022, nhà trường sẽ thông báo cho học sinh trước thời điểm nhập học. Bên cạnh đó, dựa trên thông tin về mức tuyển sinh của các năm học trước, mức học phí dự kiến cho năm 2022 của trường sẽ rơi vào khoảng 10.384.000 – 35.200.000 VNĐ/học kỳ. Tương đương 1 năm học sẽ dao động trong khoảng 20.768.000 – 70.400.000 VNĐ/năm học.

 

HỌC PHÍ ĐẠI HỌC DUY TÂN ĐÀ NẴNG NĂM 2021

Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng phụ thuộc vào từng chương trình và từng ngành mà sinh viên theo học. Đặc biệt, trong bối cảnh đại dịch Covid 19 khó khăn, nhà trường đã có những chính sách giảm học phí cho sinh viên ở hầu hết các ngành.

STT Tên ngành/chương trình đào tạo Mức thu (Đơn vị: Đồng/học kỳ)
1 Chương trình trong nước 9.440.000 – 11.520.000
2 Chương trình tài năng 11.520.000
3 Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, CSU, PSU, PNU) 12.800.000 – 13.120.000
4 Dược sĩ đại học 16.480.000
5 Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt 32.000.000
6 Chương trình Việt – Nhật 15.700.000 – 17.292.000
7 Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0) 32.000.000
8 Chương trình liên kết Du học 22.000.000

 Trong mỗi chương trình học, một số ngành có những mức học phí khác nhau, cụ thể:

CHƯƠNG TRÌNH TRONG NƯỚC:

  • Các chuyên ngành (Kiến trúc công trình, Kiến trúc nội thất, Bảo tồn di sản kiến trúc & du lịch, Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp, Công nghệ Quản lí Xây dựng, Xây dựng Cầu đường, Công nghệ và Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý Tài nguyên Du lịch, Văn báo chí, Điều dưỡng đa khoa) thì mức học phí phải đóng là 590.000 đồng/ tín chỉ tương đương 9.440.000 đồng/ học kỳ.
  •  Các chuyên ngành (Thiết kế Đồ họa, Công nghệ – Kỹ thuật Ô tô, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Công nghệ Phần mềm) thì mức học phí phải đóng là 720.000 đồng/ tín chỉ tương đương 11.520.000 đồng/ học kỳ.
  •  Các ngành (Kỹ thuật mạng, Điện tử – Viễn thông, Điện tự động, Hệ thống Nhúng, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Thiết kế thời trang, Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Quản trị Kinh doanh Tổng hợp, Quản trị Kinh doanh Marketing, Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Kế toán Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị Du lịch & Lữ Hành, Kế toán Nhà Nước, Ngoại thương (QTKD Quốc tế), Kinh doanh Thương mại, Quản trị Sự kiện và Giải trí, Quản trị Kinh doanh Bất động sản, Quản trị nhân lực, Quản trị Hành chính Văn phòng, Thuế và Tư vấn Thuế, Kinh doanh Số, Quan hệ Quốc tế (Chương trình tiếng Trung), Quan hệ Quốc tế (Chương trình tiếng Nhật), Văn hóa du lịch, Luật học, Truyền thông Đa phương tiện, Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh), Luật Kinh tế, Tiếng Anh Biên- Phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Tiếng Trung Quốc Tiếng Hàn Quốc) thì mức học phí phải đóng là 660.000 đồng / tín chỉ tương đương 10.560.000 đồng/ học kỳ.

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN VÀ QUỐC TẾ

  • Công nghệ phần mềm chuẩn CMU có mức học phí 820.000 đồng/ tín chỉ tương đương 13.120.000 đồng/ học kỳ.
  • Quản trị Du lịch và Khách sạn chuẩn PSU mức học phí là 940.000 đồng/ tín chỉ tương đương 15.040.000/ học kỳ.
  • Còn lại các ngành mức học phí là 800.000 đồng/ tín chỉ tương đương 12.800.000/ học kỳ.

CHƯƠNG TRÌNH VIỆT – NHẬT

  • Các ngành (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Xây dựng Cầu đường, Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Nội thất, Công nghệ Quản lý Xây dựng, Điều dưỡng đa khoa) mức học phí là 683,750 đồng/ tín chỉ tương đương 10.940.000 đồng/ học kỳ.
  • Các ngành ( Kỹ thuật mạng, Điện tử Viễn Thông, Điện tự động, Hệ thống Nhúng) có mức học phí 753,750 đồng/ tín chỉ tương đương 12.060.000 đồng/ học kỳ.
  • Các ngành (Công nghệ phần mềm, Thiết kế đồ họa) có học phí 813,750 đồng/ tín chỉ tương đương 13.020.000 đồng/ học kỳ.

 

Trên đây là thông tin học phí mới nhất của Đại học Duy Tân Đà Nẵng. Để có thêm những thông tin cần thiết cho kỳ thi xét tuyển ĐH – CĐ sắp tới về Đại học Duy Tân Đà Nẵng như điểm chuẩn, thông tin Tuyển sinh 2022,… mời quý độc giả truy cập sinhviendanang.com để cập nhật những thông tin chính xác và mới nhất.

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*