Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 là bao nhiêu? Điểm chuẩn của mỗi ngành như thế nào? Đó là những câu hỏi mà rất nhiều bạn học sinh quan tâm khi mùa tuyển sinh năm 2022 đang đến rất gần. 

Những ai đang mong muốn được là tân sinh viên của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng hãy tham khảo đầy đủ thông tin mã ngành và điểm chuẩn vào trường các năm vừa qua để chuẩn bị đầy đủ tư trang kiến thức mà bản thân cần có để trúng tuyển vào trường. Bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp thông tin chính xác về điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật năm vừa qua để các bạn có thể tham khảo nhé !

Năm 2021, trường ĐH Sư phạm kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) tuyển sinh 1.200 chỉ tiêu với 15 ngành đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của trường từ 15 – 16 điểm.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021

1. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) A00; A01; C01; D01 19.1
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24.25
7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 19.3
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 18
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 15
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 21.4
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.85
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 23.5
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 18.4
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00; A01; C01; D01 19.7
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 19.45
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.8
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15.05
7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 15.1
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 15.05

2. Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Mã Ngành

Tên Ngành Điểm Chuẩn 

Học Lực Lớp 12

7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường) 22,32 Giỏi
7480201 Công nghệ thông tin 25,48  
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 18,06  
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 17,32  
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 21,59  
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,13  
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24,75  
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) 18,13  
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) 20,13  
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 20,17  
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23,99  
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17,17  
7540102 Kỹ thuật thực phẩm 17,62  
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 18,33  

3. Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã Ngành

Tên Ngành

Điểm Chuẩn 

7480201 Công nghệ thông tin 768
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 653
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 673
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 653

*** Ghi chú:

  • Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
  • Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn năm 2021 của trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 được chúng tôi cập nhật đầy đủ và chính xác nhất đến các bạn.

Chúc các bạn sĩ tử sẽ thuận lợi bước chân vào cánh cổng giảng đường đại học mà mình mong muốn và học đúng chuyên ngành bản thân yêu thích!

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*