CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG HOT HIỆN NAY

GIỚI THIỆU CHUNG

CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG HOT HIỆN NAY VÀ CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN 2021

TT Khoa đào tạo Tên ngành/ chuyên ngành Mã ĐKXT Tổng chỉ tiêu Phân bổ chỉ tiêu
THPT Học bạ Tuyển sinh riêng ĐGNL 

ĐHQG TpHCM

1 Khoa Công nghệ Nhiệt – Điện lạnh Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115CLC 45 25 10 5 5
2 Kỹ thuật nhiệt 7520115 45 25 10 5 5
3 Khoa Công nghệ Thông tin Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) 7480201CLC 60 40 0 15 5
4 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201CLC1 180 135 0 35 10
5 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 60 40 0 15 5
6 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201CLC2 45 30 0 10 5
7 Khoa Cơ khí Công nghệ chế tạo máy 7510202 160 90 40 20 10
8 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC 90 50 20 15 5
9 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 60 30 15 10 5
10 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 50 25 5 15 5
11 Khoa Cơ khí Giao thông Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 7520103CLC 120 60 25 25 10
12 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 60 30 15 10 5
13 Kỹ thuật tàu thủy 7520122 45 25 10 5 5
14 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 60 30 15 10 5
15 Khoa Điện Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC 135 70 30 25 10
16 Kỹ thuật điện 7520201 60 30 15 10 5
17 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216CLC 90 50 20 15 5
18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 60 30 10 15 5
19 Khoa Điện tử – Viễn thông Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 7520207CLC 120 55 25 25 15
20 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 60 30 15 10 5
21 Kỹ thuật máy tính 7480106 60 30 15 10 5
22 Khoa Hóa Công nghệ sinh học 7420201 90 50 20 15 5
23 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 45 25 10 5 5
24 Kỹ thuật hóa học 7520301 90 50 20 15 5
25 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC 80 40 20 15 5
26 Công nghệ thực phẩm 7540101 50 25 10 10 5
27 Khoa Khoa học Công nghệ tiên tiến Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 45 20 15 5 5
28 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 7905216 45 20 15 5 5
29 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:

– Sản xuất tự động

– Tin học công nghiệp

– Công nghệ phần mềm

PFIEV 100 50 25 20 5
30 Khoa Kiến trúc Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 40 20 10 5 5
31 Kiến trúc 7580101 60 30 15 10 5
32 Khoa Môi trường Kỹ thuật môi trường 7520320 45 25 10 5 5
33 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 60 30 15 10 5
34 Khoa Quản lý Dự án Quản lý công nghiệp 7510601 90 60 20 5 5
35 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC 45 20 15 5 5
36 Kinh tế xây dựng 7580301 45 20 15 5 5
37 Khoa Xây dựng Cầu – Đường Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 60 35 15 5 5
38 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 7580205CLC 45 20 15 5 5
39 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 60 30 15 10 5
40 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 45 20 15 5 5
41 Khoa Xây dựng Công trình Thủy Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 7580201A 60 30 15 10 5
42 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 45 20 15 5 5
43 Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) 7580201CLC 90 50 20 15 5
44 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 7580201 90 50 20 15 5

 

Trên đây là toàn bộ THÔNG TIN CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG  và CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN NĂM 2021 mà sinhviendanang.com đã cập nhật. Hy vọng nó sẽ giúp ích được các bạn. 

Chúc các bạn sĩ tử sẽ thuận lợi bước chân vào cánh cổng giảng đường đại học mà mình mong muốn và học đúng chuyên ngành bản thân yêu thích.

 

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*