Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng 2021 đầy đủ, chính xác nhất!

Nằm ở thành phố đáng sống nhất Việt Nam – Tp Đà Nẵng, trường Đại học Đà Nẵng đã trở thành hệ thống trường đại học trọng điểm, uy tín, chất lượng cao và hiện đại tại khu vực miền Trung. Đồng thời, trường được rất nhiều học sinh quan tâm, yêu thích và mong muốn được trở thành sinh viên của hệ thống Đại học Đà Nẵng. Vì vậy thông tin điểm chuẩn đại học Đà Nẵng 2021 nhận được rất nhiều  sự quan tâm của phụ huynh và học sinh khi mùa tuyển sinh 2022 sắp đến. Mời quý độc giả cùng tham khảo thông tin điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng 2021 mới nhất.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021 THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN HỌC BẠ

Theo  phương thức xét tuyển học bạ, Trường Đại học Bách khoa có điểm chuẩn dao động trong khoảng từ 17,27 đến 28,40 điểm (7 ngành dưới 20 điểm và 31 ngành từ 20 điểm trở lên). Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (28,40), thấp nhất là Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (17,27 điểm).
Trường Đại học Kinh tế có 18 ngành xét tuyển theo phương thức học bạ, điểm trúng tuyển nằm trong khoảng 23,50 đến 27,50 điểm. Trong đó, điểm chuẩn thấp nhất là 23,5 điểm (ngành Thống kê kinh tế, Quản lý Nhà nước, Hệ thống thông tin quản lý); Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kinh doanh quốc tế 27,5 điểm.
Trường Đại học Sư phạm có 27 ngành xét tuyển theo phương thức học bạ, trong đó ngành Sư phạm Toán có mức điểm cao nhất (27,25), kế tiếp là sư phạm Hóa, sư phạm Văn; ngoài ra có 20 ngành có mức điểm từ 15 đến 18 điểm như: Công nghệ thông tin, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên và môi trường.
Trường Đại học Ngoại ngữ có 18 ngành xét tuyển theo phương thức học bạ, trong đó có 4 ngành dưới 24 điểm gồm: Ngôn ngữ Nga, Đông phương học, Sư phạm tiếng Pháp, Quốc tế học. 14 ngành còn lại có Sư phạm tiếng Anh điểm trúng tuyển cao nhất (27,88 điểm), kế đến là Ngôn ngữ Hàn Quốc (26,95 điểm), Ngôn ngữ Trung Quốc (26,53 điểm), Ngôn ngữ Anh (26,45 điểm).
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật có 14 ngành xét tuyển theo phương thức học bạ, Công nghệ kỹ thuật môi trường điểm chuẩn thấp nhất (17,17 điểm), Công nghệ thông tin điểm chuẩn cao nhất (25,48 điểm), kế đến là Công nghệ kỹ thuật ô-tô (24,75 điểm).
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn có 7 ngành xét tuyển theo phương thức học bạ, trong đó ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật máy tính (18,50 điểm), cao nhất là Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số) với 22 điểm.
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kontum có 7 ngành xét tuyển theo phương thức học bạ gồm: Quản lý Nhà nước, Quản trị kinh Doanh, Tài chính ngân hàng, Kế Toán, Luật kinh tế, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. Tất cả đều có điểm chuẩn 15 điểm.
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh có 5 ngành xét tuyển theo phương thức học bạ, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Khoa học và Kỹ thuật Máy tính – Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu (22 điểm), Quản trị và Kinh doanh quốc tế, Khoa học Y sinh, Khoa học và Kỹ thuật Máy tính đều có mức điểm (21 điểm).
Khoa Y dược chỉ có 1 ngành xét tuyển theo phương thức học bạ là Điều dưỡng với điểm chuẩn (25,52 điểm), trong đó Toán >= 8,2 điểm, Sinh học >= 8,47 điểm, điều kiện học lực lớp 12 khá, giỏi.
STT MÃ TRƯỜNG
Ngành
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm
trúng tuyển
Điều kiện phụ Điều kiện
học lực
lớp 12
I DDK TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA      
1 7420201 Công nghệ sinh học 26,92
2 7480106 Kỹ thuật máy tính 28,04
3 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 20,61
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy 25,74
5 7510601 Quản lý công nghiệp 26,25
6 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 25,09
7 7520103A Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 26,89
8 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 26,48
9 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 23,92
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 27,37
11 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 25,08
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt 24,18
13 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 18,10
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17,27
15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 17,53
16 7520201 Kỹ thuật điện 26,85
17 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 23,63
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 27,15
19 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 24,37
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28,40
21 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 26,76
22 7520301 Kỹ thuật hóa học 25,43
23 7520320 Kỹ thuật môi trường 21,16
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 27,25
25 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 24,21
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 26,38
27 7580201A Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 23,63
28 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) 18,94
29 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17,80
30 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22,48
31 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 19,65
32 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17,40
33 7580301 Kinh tế xây dựng 26,10
34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 20,15
35 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 23,24
36 7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 21,05
37 7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 21,05
38 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 19,48
II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ      
1 7310101 Kinh tế 25,00
2 7310107 Thống kê kinh tế 23,50
3 7310205 Quản lý nhà nước 23,50
4 7340101 Quản trị kinh doanh 26,50
5 7340115 Marketing 27,25
6 7340120 Kinh doanh quốc tế 27,50
7 7340121 Kinh doanh thương mại 26,00
8 7340122 Thương mại điện tử 26,25
9 7340201 Tài chính ngân hàng 25,25
10 7340301 Kế toán 24,75
11 7340302 Kiểm toán 24,75
12 7340404 Quản trị nhân lực 26,50
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 23,50
14 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 24,00
15 7380101 Luật học 24,00
16 7380107 Luật kinh tế 25,75
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 24,75
18 7810201 Quản trị khách sạn 25,50
III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM      
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 25,00 Giỏi
2 7140204 Giáo dục Công dân 18,00 Giỏi
3 7140205 Giáo dục Chính trị 18,00 Giỏi
4 7140209 Sư phạm Toán học 27,25 Giỏi
5 7140210 Sư phạm Tin học 18,00 Giỏi
6 7140211 Sư phạm Vật lý 24,00 Giỏi
7 7140212 Sư phạm Hoá học 26,75 Giỏi
8 7140213 Sư phạm Sinh học 18,00 Giỏi
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 25,50 Giỏi
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 18,00 Giỏi
11 7140219 Sư phạm Địa lý 18,00 Giỏi
12 7140246 Sư phạm Công nghệ 18,00 Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,00 Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18,00 Giỏi
15 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,00 Giỏi
16 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 15,00
17 7229030 Văn học 15,00
18 7229040 Văn hoá học 15,00
19 7310401 Tâm lý học 21,00
20 7310501 Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) 15,00
21 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 16,00
22 7320101 Báo chí 24,00
23 7420201 Công nghệ Sinh học 15,00
24 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
15,00
25 7480201 Công nghệ thông tin 15,00
26 7760101 Công tác xã hội 15,00
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15,00
IV DDF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ      
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh 27,88 Tiếng Anh >= 9,4 Giỏi
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 23,18 Giỏi
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 26,30 Giỏi
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 26,45 Tiếng Anh >= 8,3
5 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 25,20 Tiếng Anh >= 7,9
6 7220202 Ngôn ngữ Nga 21,40
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp 24,38
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26,53
9 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 26,05
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật 26,54
11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 25,95
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26,95
13 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 26,40
14 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 25,06 Tiếng Anh >= 8,07
15 7310601 Quốc tế học 24,53 Tiếng Anh >= 8,47
16 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) 23,67 Tiếng Anh >= 7,83
17 7310608 Đông phương học 24,95
18 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) 20,18
V DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT      
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường) 22,32 Giỏi
2 7480201 Công nghệ thông tin 25,48
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 18,06
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 17,32
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 21,59
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,13
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24,75
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) 18,13
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) 20,13
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 20,17
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23,99
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17,17
13 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 17,62
14 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 18,33
VI VKU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT VIỆT – HÀN      
1 7340101 Quản trị kinh doanh 21,00    
2 7340101EL Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số) 22,00    
3 7340101ET Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) 20,50    
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 18,50    
5 7480201 Công nghệ thông tin 21,50    
6 7480201DA Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số) 20,50    
7 7480201DS Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) 20,00    
VII DDP PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM      
1 7310205 Quản lý nhà nước 15,00
2 7340101 Quản trị kinh Doanh 15,00
3 7340201 Tài chính ngân hàng 15,00
4 7340301 Kế Toán 15,00
5 7380107 Luật kinh tế 15,00
6 7420201 Công nghệ sinh học 15,00
7 7480201 Công nghệ thông tin 15,00
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) 15,00
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15,00
VIII DDV VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT – ANH      
1 7340124 Quản trị và Kinh doanh quốc tế 21,00
2 7340124-THM Quản trị và Kinh doanh quốc tế – Chuyên ngành Quản trị du lịch và Khách sạn quốc tế (THM) 20,00
3 7420204 Khoa học Y sinh 21,00
4 7480204 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 21,00
5 7480204DT Khoa học và Kỹ thuật Máy tính – Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu 22,00
IX DDY KHOA Y DƯỢC      
1 7720301 Điều dưỡng 25,52 Toán >= 8,2

Sinh học >= 8,47

Khá, Giỏi

GHI CHÚ:

(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.
(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.
(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
(4) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021 THEO PHƯƠNG THỨC KẾT QUẢ THI THPTQG 

Theo phương thức xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPTQG, điểm chuẩn của các trường, khoa thuộc hệ thống Đại học Đà Nẵng dao động từ 14 đến 27,45 với nhiều ngành tăng nhưng cũng không ít ngành giảm điểm so với năm ngoái. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Tiếng Anh của Đại học Ngoại ngữ với số điểm 27,45, tăng 1,05 so với điểm chuẩn năm 2020 và đã vượt qua Công nghệ thông tin của Đại học Bách khoa. ĐH Ngoại ngữ và ĐH Bách Khoa là hai trường có điểm đầu vào cao hơn các trường, khoa còn lại của ĐH Đà Nẵng. Bên cạnh đó, Phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum lấy điểm trúng tuyển chỉ 14, thấp hơn cả mức thấp nhất của năm ngoái.

Dưới đây là những thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng 2021 theo kết quả thi THPTQG 2021:

Điểm chuẩn 9 trường, khoa thuộc Đại học Đà Nẵng

Điểm chuẩn 9 trường, khoa thuộc Đại học Đà Nẵng - 1

Điểm chuẩn 9 trường, khoa thuộc Đại học Đà Nẵng - 2

Điểm chuẩn 9 trường, khoa thuộc Đại học Đà Nẵng - 3

Điểm chuẩn 9 trường, khoa thuộc Đại học Đà Nẵng - 4

Điểm chuẩn 9 trường, khoa thuộc Đại học Đà Nẵng - 5

Điểm chuẩn 9 trường, khoa thuộc Đại học Đà Nẵng - 6

Điểm chuẩn 9 trường, khoa thuộc Đại học Đà Nẵng - 7

Điểm chuẩn 9 trường, khoa thuộc Đại học Đà Nẵng - 8

Điểm chuẩn 9 trường, khoa thuộc Đại học Đà Nẵng - 9

Hi vọng những thông tin về điểm chuẩn ĐH Đà Nẵng sẽ giúp ích cho các bạn trong mùa tuyển sinh 2022 sắp tới. Chúc các bạn có một kỳ thi đạt kết quả tốt và đạt được nguyện vọng đã đề ra.

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*