Mùa tuyển sinh, việc các bạn học sinh có nhu cầu tìm hiểu về ngôi trường mình yêu thích, ngành nghề mình muốn học là một điều rất cần thiết và quan trọng. Bao nhiêu người trong các bạn mong muốn và có ước mơ được là tân sinh viên của trường Đại học Bách Khóa Đà Nẵng? Và các bạn đã tìm hiểu những thông tin gì về ngôi trường đó? Bài viết này, Sinhviendanang.com sẽ cung cấp cho các bạn về mã trường đại học bách khoa Đà Nẵng và mã các ngành của trường . Hy vọng những thông tin này sẽ có ích với các bạn.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology – The University of Danang
- Mã trường đại học bách khoa đà nẵng: DDK
- Hình thức trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, Phường Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
- SĐT liên hệ : 0236 3842308 – 0236.3620999
- Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn
- Website: http://dut.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/
- Page đội tư vấn sinh viên : https://m.facebook.com/tvsvbkdn
MÃ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG LÀ GÌ?
Như chúng ta đã biết thì trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng nằm trong khối 6 trường thuộc Đại học Đà Nẵng.
Mã trường đại học Bách khoa Đà Nẵng : DDK
Mã trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là một trong những thông tin quan trọng, thông tin này dùng để sử dụng trong tra cứu điểm của các trường hoặc đăng kí nguyện vọng hay cần cho các thông tin quan trọng khác, tránh việc nhầm lẫn với các trường khác.
Đặc biệt, trường còn được viết tắt theo tên Tiếng Anh là DUT ( Da Nang University of Science and Technology) . Các bạn thường nhầm lẫn giữa thông tin này và mã trường đại học bách khoa Đà Nẵng. Hãy nắm chắc điều này để không có sai sót trong các thủ tục nộp hồ sơ xét tuyển hay các công việc quan trọng khác.
MÃ CÁC NGÀNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 |
2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) | 7480201CLC |
3 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201CLC1 |
4 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 |
5 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 |
7 | Quản lý công nghiệp | 7510601 |
8 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 |
9 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC |
10 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC |
12 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 |
13 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC |
14 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 |
15 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 |
16 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC |
17 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
18 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC |
19 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 |
20 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 |
22 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 |
23 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
24 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC |
25 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
26 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC |
27 | Kiến trúc | 7580101 |
28 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) | 7580201CLC |
29 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 7580201 |
30 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201A |
31 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
34 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC |
35 | Kinh tế xây dựng | 7580301 |
36 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 |
37 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 |
38 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 |
39 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 |
40 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 7905216 |
41 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
– Sản xuất tự động – Tin học công nghiệp – Công nghệ phần mềm |
PFIEV |
42 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201CLC2 |
43 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B |
44 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 |
Sinhviendanang.com hy vọng những thông tin mới nhất được cập nhật về trường đại học Bách khoa Đà Nẵng sẽ giúp ích cho các bạn sĩ tử hiểu rõ hơn về trường, nắm bắt chính xác các thông tin để thuận lợi hơn cho việc hoàn thành thủ tục nộp hồ sơ.
Chúc các bạn sĩ tử sẽ thuận lợi bước chân vào cánh cổng giảng đường đại học mà mình mong muốn và học đúng chuyên ngành bản thân yêu thích.
Be the first to comment