Những thông tin về mã ngành, mã trường Đại Học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 bạn nhất định phải biết. Bạn là người có đam mê về ngoại ngữ, bạn có mong muốn gắn bó 4 năm ĐH với ĐH Ngoại ngữ và bạn đang trong quá trình thực hiện các thủ tục hồ sơ, nguyện vọng thì không nên bỏ qua những thông tin chính xác về mã trường, mã ngành tại đây.
GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐH ĐÀ NẴNG
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng (Danang university – Danang university of foreign language studies) là một trường đại học top đầu về đào tạo ngoại ngữ ở khu vực miền Trung. Trường được thành lập năm 2002 theo quyết định của Thủ tướng chính phủ, sau khi được tách ra khỏi một trong năm khoa của trường Đại học sư phạm Đà Nẵng. Mặc dù là ngôi trường “sinh sau đẻ muộn” hơn so với các trường thuộc Đại học Đà Nẵng nhưng ngày càng khẳng định được vị thế về chất lượng đào tạo cũng như cơ sở vật chất nhà trường ngày càng được cải tiến.
Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng hiện nay có chức năng đào tạo giáo viên và cử nhân ngôn ngữ có trình độ đại học, thạc sĩ và tiến sĩ về một số ngôn ngữ phổ biến trên thế giới. Đồng thời, trường cũng tổ chức giảng dạy ngoại ngữ cho các trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng và giảng dạy tiếng Việt, văn hoá Việt Nam cho lưu học sinh người nước ngoài trong toàn bộ các trường thành viên của Đại học Đà Nẵng. Bên cạnh vai trò là một cơ sở giáo dục, Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng cũng một là trung tâm nghiên cứu khoa học và thực hiện dịch vụ xã hội thuộc lĩnh vực ngôn ngữ có uy tín, chất lượng và chuyên môn cao ở khu vực miền Trung – Tây Nguyên.
Về đội ngũ cán bộ, hiện nay, Ngoại ngữ Đà Nẵng có tổng số 437 cán bộ, công chức bao gồm:
- 4 Phó giáo sư
- 34 Tiến sĩ
- 180 Thạc sĩ (gồm 29 người đang làm luận án)
- 75 Giảng viên chính
- 20 cán bộ giảng dạy khác đang làm nghiên cứu sinh.
Hầu hết các cán bộ giảng dạy của UFL đều được đào tạo từ các trường đại học, các viện nghiên cứu trong và ngoài nước, đa số đều có bằng Thạc sĩ hoặc hoàn thành chương trình thực tập sinh tại các nước Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Nhật Bản…
Bên cạnh đó, cơ sở vật chất của trường luôn được chú trọng đầu tư và sử dụng có hiệu quả như các khu giảng đường với thiết bị công nghệ hỗ trợ, thư viện – trung tâm thông tin học liệu, phòng lab, hội trường,.. đặc biệt bạn sẽ ngỡ ngàng trước khuôn viên nhà trường như một công viên thu nhỏ ngập tràn hoa lá, rất xinh xắn, nên thơ.
Hằng năm, gần đến mùa tuyển sinh, trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng nhận được nhiều sự quan tâm của các sĩ tử có đam mê về ngôn ngữ. Vì vậy những thông tin về mã ngành, mã trường luôn là từ khóa “hot”.
THÔNG TIN MÃ TRƯỜNG VÀ MÃ NGÀNH ĐH NGOẠI NGỮ – ĐH ĐÀ NẴNG 2022
-
Mã trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng
Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng theo quy định của bộ GD – ĐT có mã trường là DDF. Tên tiếng Anh của trường là The university of Danang – university of foreign language of studies (UFL). Các bạn cần lưu ý tránh nhầm lẫn giữa mã trường và tên viết tắt tiếng Anh của trường trong quá trình thực hiện thủ tục hồ sơ xét tuyển.
-
Mã ngành ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng
UFL gồm có 8 khoa với 18 chuyên ngành đào tạo theo hai chương trình đại trà và chất lượng cao:
+ Khoa Tiếng Anh |
|
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn 2021 theo KQ thi THPT |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | D01 | 27,45 |
Sư phạm Pháp |
7140233 |
D01; D03; D78; D96 | 21 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01; D04; D96; D78 | 25.6 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D96, D78 | 25.58 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01; D02; D78; D96 | 24.44 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01; D03; D78; D96 | 18.58 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; D04; D78; D83 | 22.34 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01; D06 | 25.83 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01; DD2; D78; D96 | 25.45 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | D01; D15; D78; D96 | 25.5 |
Quốc tế học | 7310601 | D01; D09; D78; D96 | 24.8 |
Đông phương học | 7310608 | D01; D06; D78; D96 | 26.55 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201CLC | D01, A01, D96, D78 | 25.83 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) | 7310601CLC | D01; D09; D78; D96 | 22.51 |
Đông phương học (Chất lượng cao) | 7310608CLC | D01, D06, D96, D78 | 24 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209CLC | D01; D06 | 23.44 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 7220210CLC | D01; DD2, D78; D96 | 23.91 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204CLC | D01; D04; D78; D83 | 21.68 |
Trên đây là thông tin cơ bản về mã trường và mã ngành của ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng bạn nên biết. Sinhviendanang.com hi vọng những thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp các bạn tìm kiếm về thông tin trường dễ dàng hơn cũng như các bạn có thông tin chính xác để hoàn thiện hồ sơ xét tuyển một cách chính xác.
Be the first to comment