Cập nhật mới nhất về điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2021

Với nhu cầu tìm kiếm, tham khảo của quý phụ huynh và những sĩ tử, chúng tôi đã cập nhật thông tin về điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 mới nhất và chính xác nhất. Thí sinh quan tâm, theo dõi tại đây.

Giới thiệu chung

  • Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
  • Mã trường: DDS
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236-3.841.323- 3.841.513;  
  • Website: http://ued.udn.vn

Năm 2021, trường Đại học sư phạm – Đại học Đà Nẵng tuyển 3.395 chỉ tiêu. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của trường theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm đối với tất cả các ngành.  

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19.35 NK2 >=2; TTNV <=1
7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22.85 TTNV < = 1
7140204 Giáo dục Công dân C00;C20; D66; C19 21.25 VA >= 8.75; TTNV <= 4
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 23.5 VA >= 6.5; TTNV <= 1
7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 17.81 NK6 >= 4.5; TTNV <= 2
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 24.4 TO >= 8.4; TTNV<= 3
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 19.75 TO >= 7; TTNV<= 4
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23.4 LI >= 7.25; TTNV <= 2
7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 24.4 HO >= 8; TTNV <= 1
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 19.05 SI >= 5.25 ; TTNV <= 1
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 24.15 VA >=7.25; TTNV <= 1
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 23 SU >= 8.5; TTNV <= 1
7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 21.5 DI >= 7.75; TTNV <= 2
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 18.25 NK4 >= 4; TTNV <= 1
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 19.3 TO >= 7.8; TTNV<= 3
7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; D78; C19; C20 21.25 VA >=6.25; TTNV <= 4
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; A02; D01 19.85 TTNV < = 1
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 15 SU >= 2.25; TTNV <= 2
7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 15.5 VA >=6.5; TTNV <= 1
7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 15 VA >= 4.5; TTNV <= 1
7310401 Tâm lý học C00; D01; B00 16.25 TTNV < = 2
7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) C00; D01; B00 16.75 TTNV < = 1
7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 15 DI >= 4.75; TTNV <= 1
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 15 VA >= 5.5; TTNV <= 2
7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 22.5 VA >= 7.25; TTNV <= 3
7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) C00; D15; C14; D66 23 VA >= 7; TTNV <= 2
7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A02; B00; D90  
7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A00 16.15 TO >= 6.4; TTNV<= 3
7440112 Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 17.55 HO >= 5.5; TTNV <= 3
7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao) A00; D07; B00 18.65 HO >= 7.5; TTNV <= 3
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15.15 TO >= 5; TTNV<= 2
7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01 17 TO >= 6.6; TTNV<= 5
7760101 Công tác xã hội C00; D01 15.25 VA >= 4.25; TTNV <= 1
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D08; A00 15.4 TO >= 7.4; TTNV<= 4

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Mã ngành  Tên Ngành  Điểm Chuẩn Học lực 12
7140202 Giáo dục Tiểu học 25,00 Giỏi
7140204 Giáo dục Công dân 18,00 Giỏi
7140205 Giáo dục Chính trị 18,00 Giỏi
7140209 Sư phạm Toán học 27,25 Giỏi
7140210 Sư phạm Tin học 18,00 Giỏi
7140211 Sư phạm Vật lý 24,00 Giỏi
7140212 Sư phạm Hoá học 26,75 Giỏi
7140213 Sư phạm Sinh học 18,00 Giỏi
7140217 Sư phạm Ngữ văn 25,50 Giỏi
7140218 Sư phạm Lịch sử 18,00 Giỏi
7140219 Sư phạm Địa lý 18,00 Giỏi
7140246 Sư phạm Công nghệ 18,00 Giỏi
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,00 Giỏi
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18,00 Giỏi
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,00 Giỏi
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 15,00  
7229030 Văn học 15,00  
7229040 Văn hoá học 15,00  
7310401 Tâm lý học 21,00  
7310501 Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) 15,00  
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 16,00  
7320101 Báo chí 24,00  
7420201 Công nghệ Sinh học 15,00  
7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 15,00  
1. Hóa dược
2. Hóa phân tích môi trường
7480201 Công nghệ thông tin 15,00  
7760101 Công tác xã hội 15,00  
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15,00  

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn 
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 600
7229030 Văn học 600
7310401 Tâm lý học 600
7310501 Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch) 600
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 600
7320101 Báo chí 600
7420201 Công nghệ Sinh học 600
7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 600
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7480201 Công nghệ thông tin 600
7760101 Công tác xã hội 600

Ghi chú:

  • Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
  • Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn năm 2021 của trường đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2021 được chúng tôi cập nhật đầy đủ và chính xác nhất đến các bạn.

Chúc các bạn sĩ tử sẽ thuận lợi bước chân vào cánh cổng giảng đường đại học mà mình mong muốn và học đúng chuyên ngành bản thân yêu thích.

1 Trackback / Pingback

  1. Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng tuyển sinh 2022 - Sinh Viên Đà Nẵng

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*